Từ điển Thiều Chửu
頓 - đốn
① Đốn thủ 頓首 lạy dập đầu sát đất. ||② Đứng, đình đốn, dừng lại một chút gọi là đốn. ||③ Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn 一頓. ||④ Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Như đốn linh 頓令 liền khiến. ||⑤ Đình trệ, bị khốn khó mãi không tiến lên được gọi là khốn đốn 困頓. ||⑥ Chỉnh đốn 整頓 sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn. ||⑦ Đốn giáo 頓教 chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頓 - đốn
Cúi mình cho đâm chạm đất — Khốn khổ. Chẳng hạn Khốn đốn — Ngưng lại. Dừng lại. Chẳng hạn Đình đốn — Thình lình — Lập tức — Sửa soạn, sắp xếp. Chẳng hạn Chỉnh đốn — Một lần, một lượt. Chẳng hạn một lần ăn cơm gọi là Nhất đốn phạn ( một bữa cơm ).


整頓 - chỉnh đốn || 供頓 - cung đốn || 頓兵 - đốn binh || 頓起 - đốn khởi || 頓首 - đốn thủ || 頓足 - đốn túc || 頓萃 - đốn tuỵ || 華盛頓 - hoa thịnh đốn || 困頓 - khốn đốn || 衰頓 - suy đốn || 遲頓 - trì đốn ||